B1: các bạn add đoạn sau vào Device Properties-> PciRoot(0x0)/Pci(0x2,0x0) | dictionary
| built-in | Data | 01 |
| AAPL,HasPanel | Data | 01000000 |
| AAPL,SelfRefreshSupported | Data | 01000000 |
| AAPL,aux-power-connected | Data | 01000000 |
| AAPL,backlight-control | Data | 01000008 |
| AAPL00,blackscreen-preferences | Data | 00000008 |
| AAPL01,BootDisplay | Data | 01000000 |
| AAPL01,BacklightIntensity | Data | 38000008 |
| AAPL01,blackscreen-preferences | Data | 00000000 |
| AAPL01,DataJustify | Data | 01000000 |
| AAPL01,Dither | Data | 00000000 |
| AAPL01,Interlace | Data | 00000000 |
| AAPL01,Inverter | Data | 00000000 |
| AAPL01,InverterCurrent | Data | 08520000 |
| AAPL01,LinkFormat | Data | 00000000 |
| AAPL01,LinkType | Data | 00000000 |
| AAPL01,Pipe | Data | 01000000 |
| AAPL01,Refresh | Data | 3D000000 |
| AAPL01,Stretch | Data | 00000000 |
| AAPL01,T1 | Data | 00000000 |
| AAPL01,T2 | Data | 01000000 |
| AAPL01,T3 | Data | C8000000 |
| AAPL01,T4 | Data | C8010000 |
| AAPL01,T5 | Data | 01000000 |
| AAPL01,T6 | Data | 00000000 |
| AAPL01,T7 | Data | 90100000 |
| AAPL01,DualLink | Data | 00 |
// thay đổi thành 01 nếu bạn đang dùng màn hình lớn hơn 1366x768
| model | String | GMA 950| // thay đổi theo dòng igpu
OpenCore
GMA 900, 950 and 3150.
Desktop
B1: Các bạn tiến hành tạo DeviceProperties -> Add -> PciRoot(0x0)/Pci(0x2,0x0) | dictionary
B2: các bạn Add đoạn sau vào:
| model | String | GMA 950 | // thay đổi theo dòng igpu
| AAPL,HasPanel | Data | 00000000 |
Laptop
B1: Các bạn tiến hành tạo DeviceProperties -> Add -> PciRoot(0x0)/Pci(0x2,0x0) | dictionary
B2: Các bạn add đoạn sau vào:
| model | String | GMA 950 | // thay đổi theo dòng igpu
| AAPL,HasPanel | Data | 01000000 |
| AAPL01,BacklightIntensity | Data | 3F000008 |
| AAPL01,BootDisplay | Data | 01000000 |
| AAPL01,DataJustify | Data | 01000000 |
| AAPL01,DualLink | Data | 00 |
// thay đổi thành 01 nếu bạn đang dùng màn hình lớn hơn 1366x768
Đối với người dùng GMA 3150 các bạn sẽ cần add thêm patch sau vào Kernel -> Patch
B1: Các bạn tiến hành tạo DeviceProperties -> Add -> PciRoot(0x0)/Pci(0x2,0x0) | dictionary
B2: Các bạn Add đoạn sau vào:
| model | String | GMA X3100 | // thay đổi theo dòng igpu
| AAPL,HasPanel | Data | 01000000 |
| AAPL,SelfRefreshSupported | Data | 01000000 | // tùy chọn
| AAPL,aux-power-connected | Data | 01000000 | // tùy chọn
| AAPL,backlight-control | Data | 01000008 | // tùy chọn
| AAPL01,BacklightIntensity | Data | 38000008 |
| AAPL01,BootDisplay | Data | 01000000 |
| AAPL01,DataJustify | Data | 01000000 |
| AAPL01,DualLink | Data | 00 |
// thay đổi thành 01 nếu bạn đang dùng màn hình lớn hơn 1366x768
Fix 1 số lỗi
Dell Laptop
Ở 1 số dòng Laptop của Dell thường bị lỗi đen màn khi khởi động do DIV của GPU bị lỗi cách fix là các bạn tạo 1 SSDT-DIV như sau
Do ở 10.6 vã cũ hơn thì PciRoot’s _UID phải là 0 đây là 1 Ví Dụ:
Device (PCI0) {
Name (_HID, EisaId ("PNP0A08")) // Use PNP0A08 to find your PciRoot
Name (_CID, EisaId ("PNP0A03"))
Name (_ADR, One)
Name (_UID, Zero) // Needs to be patched to Zero
}